CareSoft Help Center
Knowledge BaseWhats NewFAQPrivacy Policy
  • Knowledge Base
  • FAQ
  • What's New
    • Giới thiệu CareSoft 2.0
  • Danh sách tính năng
Powered by GitBook
On this page
  • Ý nghĩa các widget của dashboard
  • 1. Những Ticket, Lead, Deal có cập nhật trong thời gian gần nhất
  • 2. Công việc đến hạn
  • 3. Tỉ lệ Ticket
  • 4. Tỷ lệ tiếp nhận cuộc gọi
  • 5. Tiếp nhận chat
  • 6. Chuyển đổi bán hàng
  • 7. Lý do Deal Unqualified
  • 8. Lý do Deal thất bại (Lost)
  • 9. Tỷ lệ nhỡ cuộc gọi
  • 10. Thời gian chờ tiếp nhận trung bình
  • 11. Tỷ lệ nhỡ chat
  • 12. Thời gian phản hồi chat trung bình
  • 13. Tỷ lệ đáp ứng SLA
  • 14. Mức độ hài lòng khách hàng
  • 15. Hiệu suất cuộc gọi
  • 16. Chuyển đổi Lead
  • 17. Hiệu quả sử dụng chi phí quảng cáo
  • 18. Tỷ lệ chốt deal
  • 19. Tổng doanh thu theo chuyên viên bộ phận
  • 20. Hiệu quả theo chiến dịch( dạng bảng)
  • 21. Hiệu quả theo chiến dịch( dạng chart)
  • 22. Hiệu quả chốt đơn theo chuyên viên bộ phận
  • 23. Tỷ lệ ticket xử lý trong 1 điểm chạm
  • 24. Các báo cáo đa chiều

Was this helpful?

  1. Danh sách tính năng
  2. Dashboard & Report
  3. Dashboard

Ý nghĩa các widget của dashboard

Giải thích các chỉ số widget

Last updated 1 month ago

Was this helpful?

Trang chủ của hệ thống là nơi tổng hợp các khối dữ liệu trực quan giúp người dùng dễ dàng quản lý và theo dõi các hoạt động và hiệu suất công việc của cá nhân cũng như toàn hệ thống .

Ý nghĩa các widget của dashboard

Các ô dữ liệu được hiển thị theo quyền của người dùng hệ thống

Dưới đây là mục đích của các widget tùy chỉnh trên trang chủ được hiển thị trên trang chủ:

1. Những Ticket, Lead, Deal có cập nhật trong thời gian gần nhất

Mục đích: Cung cấp cho bạn cái nhìn nhanh về các Ticket, Lead và Deal vừa được cập nhật, giúp bạn dễ dàng theo dõi tiến độ công việc gần nhất và xử lý các yêu cầu mới một cách kịp thời.

2. Công việc đến hạn

Mục đích: Nhắc nhở bạn về những công việc (Ticket, Lead, Deal) sắp đến hạn hoặc đã đến hạn. Điều này giúp bạn ưu tiên hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng đúng thời gian và không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nào.

3. Tỉ lệ Ticket

Mục đích: Theo dõi hiệu suất và chất lượng dịch vụ qua việc thống kê và phân tích tỉ lệ các ticket theo nhiều tiêu chí khác nhau (trạng thái, nguồn, dịch vụ, v.v.). Điều này giúp đánh giá hiệu quả xử lý ticket và cải thiện quy trình hỗ trợ khách hàng.

4. Tỷ lệ tiếp nhận cuộc gọi

Mục đích: Giúp bạn kiểm soát chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng qua điện thoại bằng cách theo dõi tỷ lệ tiếp nhận cuộc gọi. Điều này đảm bảo rằng các cuộc gọi của khách hàng đều được xử lý hiệu quả.

5. Tiếp nhận chat

Mục đích: Giúp bạn theo dõi số lượng và hiệu suất chat tiếp nhận từ các kênh như Facebook, Instagram, Zalo, và Live Chat. Tính năng này giúp đảm bảo rằng khách hàng được hỗ trợ kịp thời qua các kênh trực tuyến, và tránh tình trạng chat nhỡ không được phản hồi.

6. Chuyển đổi bán hàng

Mục đích: Cung cấp số liệu về tỷ lệ chuyển đổi của Lead và Deal trong quy trình bán hàng, giúp bạn đánh giá được hiệu quả của các chiến lược bán hàng, từ đó tối ưu hóa quy trình và cải thiện doanh thu.

7. Lý do Deal Unqualified

Mục đích: Theo dõi và phân tích các lý do khiến các Deal bị đánh dấu là Unqualified (không đủ điều kiện), từ đó giúp bạn xác định các yếu tố cần cải thiện trong việc tìm kiếm và sàng lọc khách hàng tiềm năng.

  • Lọc theo thời gian là thời điểm tạo

  • Dữ liệu widget lấy từ báo cáo Chốt đơn thất bại/ Lý do Unqualified trong báo cáo Sales new của hệ thống

8. Lý do Deal thất bại (Lost)

Mục đích: Giúp bạn nắm bắt được nguyên nhân chính khiến các Deal thất bại, từ đó điều chỉnh chiến lược bán hàng và nâng cao tỷ lệ thành công cho các Deal trong tương lai.

  • Lọc theo thời gian là thời điểm tạo

  • Dữ liệu widget lấy từ báo cáo Chốt đơn thất bại/ Lý do Lost trong báo cáo Sales new của hệ thống

9. Tỷ lệ nhỡ cuộc gọi

Mục đích: Thể hiện tỷ lệ gọi vào nhỡ trong thời gian xem dashboard và theo điều kiện lọc của dashboard. (lọc bộ phận, dịch vụ, chuyên viên)

Công thức tính:

Tỷ lệ nhỡ cuộc gọi = Số cuộc gọi nhỡ / Tổng số cuộc gọi vào

Trong đó

  • Tỷ lệ nhỡ cuộc gọi: chỉ số cần theo dõi

  • Số cuộc gọi nhỡ: Số cuộc gọi nhỡ đổ vào( lấy từ báo cáo gọi vào nhỡ)

  • Tổng số cuộc gọi vào : Số cuộc gọi đổ vào( lấy từ báo cáo tổng cuộc gọi vào )

10. Thời gian chờ tiếp nhận trung bình

Mục đích: Thể hiện thời gian trung bình mà khách hàng phải chờ để được gặp chuyên viên qua kênh thoại

Mũi tên thể hiện sự tăng giảm của chỉ số liên quan đến cả ảnh hưởng tiêu cực và tích cực của chỉ số đó. Ví dụ: Thời gian tiếp nhận trung bình tăng 1.01s( như ảnh trên) là ảnh hưởng tiêu cực nên có mũi tên màu đỏ

Dữ liệu widget được lấy từ thời gian chờ trung bình của báo cáo thời gian gọi vào

11. Tỷ lệ nhỡ chat

Mục đích: Thể hiện tỷ lệ chat nhỡ trong thời gian xem dashboard. Tính chung cho tất cả các kênh chat

Công thức tính tỷ lệ chat nhỡ

Tỷ lệ chat nhỡ= Số chat vào nhỡ / Tổng số chat vào

Trong đó:

  • Tỷ lệ chat nhỡ: thông số cần theo dõi

  • Số chat vào nhỡ lấy dữ liệu ở báo cáo chat nhỡ livechat và bso cáo tin nhắn tư chối ( Facebook, Instagram/ Zalo)

Tỷ lệ chat nhỡ tính trung bình cho tất cả các kênh chat hiện thời được tích hợp vào hệ thống

12. Thời gian phản hồi chat trung bình

Mục đích: Thể hiện thời gian trung bình mà khách hàng phải chờ để được trả lời chat

Thời gian phản hồi chat trung bình bằng thời gian chờ chat trung bình ở tất cả các kênh

Dữ liệu của widget được lấy từ thông số Phản hồi tin nhắn trung bình của các báo cáo Thời gian xử lý chat của hệ thống

13. Tỷ lệ đáp ứng SLA

Mục đích: Thể hiện số lượng ticket được xử lý đạt SLA và số lượng không đạt SLA theo điều kiện lọc của dashboard và theo phạm vi dữ liệu được phân quyền. Ví dụ agent chỉ được xem

Widget chỉ lấy dữ liệu đạt và không đạt của chỉ số SLA và chia phần trăm trung bình, Dữ liệu được lấy ở chỉ số SLA ở báo cáo tổng quan

14. Mức độ hài lòng khách hàng

Mục đích: Thể hiện tỷ lệ khách hàng đánh giá hài lòng trên tổng số khách hàng tham gia khảo sát mức độ hài lòng theo điều kiện lọc của dashboard. Thể hiện với phần trăm

Công thức tính

Mức độ hài lòng của khách hàng = Số lượng đánh giá hài lòng của khách hàng / Tổng số khách hàng tham gia khảo sat

Trong đó:

  • Mức độ hài lòng của khách hàng: chỉ số cần theo dõi

  • Số lượng đánh giá hàng lòng của khách hàng : số lượng phiếu mà khách hàng đánh giá 4,5 sao

  • Tổng số khác hàng đánh giá : Tổng số phiếu khách đánh giá

15. Hiệu suất cuộc gọi

Mục đích: Thể hiện số lượng và tỷ lệ cuộc gọi nhỡ/ tiếp nhận để đánh giá hiệu quả

Trong đó"

  • Số cuộc gọi nhỡ: Lấy từ báo cáo tổng cuộc gọi vào( cuộc gọi nhỡ)

  • Số cuộc gọi tiếp nhận: Lấy báo cáo tổng cuộc gọi vào( cuộc gọi tiếp nhận)

  • Tỷ lệ cuộc gọi nhỡ = Cuộc gọi nhỡ/ Tổng cuộc gọi nhỡ và tiếp nhận

16. Chuyển đổi Lead

Widget Chuyển đổi Lead không áp dụng điều kiện lọc theo Pipeline. Do số lead đang xử lý sẽ không có ý nghĩa nếu lọc theo một pipeline khác. Ví dụ chuyên viên A4 có 2 lead( lead chưa chuyển đổi và lead sang pipeline 1) nhưng lọc theo pipeline 2 thì sẽ hiển thị là 2 lead chưa xử lý ⇒ như thế cũng không hợp lý

Nên quyết định widget này bỏ điều kiện lọc theo pipeline

17. Hiệu quả sử dụng chi phí quảng cáo

Widget này hiển thị hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo, giúp đánh giá mức độ thành công của quảng cáo dựa trên số tiền đã chi tiêu và kết quả đạt được.

Các cột dữ liệu và ý nghĩa

  • Chiến dịch: Tên của chiến dịch quảng cáo

  • Adset: Tập hợp các quảng cáo con trong chiến dịch.

  • Ad: Tên của quảng cáo cụ thể trong chiến dịch.

  • Chi phí quảng cáo (VNĐ): Tổng số tiền đã chi tiêu cho quảng cáo

  • Số Lead thu được: Số lượng khách hàng tiềm năng (lead) mà quảng cáo đã thu thập.

  • Số Lead chuyển đổi: Số lượng khách hàng tiềm năng đã thực sự thực hiện hành động chuyển đổi (mua hàng, đăng ký, v.v.)

  • Số Deal Won: Số lượng giao dịch thành công từ các lead chuyển đổi.

  • Doanh thu (VNĐ): Tổng doanh thu từ chiến dịch quảng cáo này.

  • ROAS (Return on Ad Spend - Tỷ suất hoàn vốn quảng cáo): Chỉ số đo lường lợi nhuận thu được trên mỗi đồng chi tiêu quảng cáo. Nếu ROAS = 0, nghĩa là chưa có lợi nhuận từ quảng cáo này.

18. Tỷ lệ chốt deal

Mục đích: Widget này hiển thị tỷ lệ chốt thành công các giao dịch (deal) của từng bộ phận trong doanh nghiệp. Nó giúp đánh giá hiệu quả bán hàng của các bộ phận dựa trên số lượng deal đã xử lý và tỷ lệ thành công.

2. Các thành phần trên biểu đồ

  • Trục dọc bên trái (số lượng Deal): Thể hiện tổng số deal được xử lý bởi từng bộ phận.

  • Trục dọc bên phải (%): Hiển thị tỷ lệ chốt deal thành công (Deal Won).

Màu sắc trong cột:

  • Xanh dương (Total Deal - Tổng Deal): Tổng số deal mà bộ phận đó xử lý.

  • Tím (Deal đang xử lý): Số deal vẫn đang trong quá trình xử lý, Deal chưa đóng

  • Xanh lá (Won): Số deal đã chốt thành công.

  • Đỏ (Lost): Số deal đã thất bại.

19. Tổng doanh thu theo chuyên viên bộ phận

Mục đích : Widget này hiển thị tổng doanh thu được tạo ra bởi các bộ phận hoặc chuyên viên bán hàng. Nó giúp đánh giá hiệu suất bán hàng của từng nhóm hoặc cá nhân trong tổ chức.

Các thành phần trên biểu đồ

  • Trục dọc (Danh sách các bộ phận hoặc nhóm chuyên viên): Hiển thị các bộ phận hoặc nhóm đang được so sánh doanh thu.

  • Trục ngang (Doanh thu): Thể hiện tổng doanh thu mà mỗi bộ phận đạt được (đơn vị: tỷ VNĐ).

  • Thanh màu xanh (total): Đại diện cho tổng doanh thu của từng bộ phận.

20. Hiệu quả theo chiến dịch( dạng bảng)

Mục đích: Widget này hiển thị hiệu quả của các chiến dịch marketing hoặc bán hàng dựa trên số lượng mục tiêu, số deal chốt thành công, tỷ lệ thành công, doanh thu và chi phí.

Các cột dữ liệu

  • Chiến dịch: Tên của từng chiến dịch.

  • Số lượng mục tiêu: Tổng số cơ hội (lead) mà chiến dịch hướng đến.

  • Số lượng Won: Số cơ hội đã được chốt thành công (deal won).

  • Số lượng Lost: Số cơ hội thất bại (deal lost) và Unqualifed

  • Số lượng chưa chốt: Số cơ hội vẫn đang xử lý, chưa có kết quả.

  • Tỷ lệ thành công: Tỷ lệ phần trăm số deal thành công trên tổng số cơ hội.

  • Doanh thu dự kiến: Doanh thu ước tính nếu tất cả các deal thành công.

  • Doanh thu thực tế: Tổng doanh thu đã ghi nhận được từ các deal đã chốt thành công.

  • Chi phí dự kiến: Ngân sách dự kiến để thực hiện chiến dịch.

  • Chi phí thực tế: Số tiền thực tế đã chi cho chiến dịch

21. Hiệu quả theo chiến dịch( dạng chart)

Các chỉ số dữ liệu

  • Tổng Deal: Tổng số lượng deal theo chiến dịch

  • Đang xử lý: Deal của chiến dịch đang xử lý chưa kết thúc

  • Deal Won: Số lương Deal đã Won

  • Lost: Số lượng Deal đã Lost và Unqualified

  • Tỷ lệ Won: Số deal Won chia cho tổng số Deal

22. Hiệu quả chốt đơn theo chuyên viên bộ phận

Mục đích: Widget này hiển thị số lượng deal đã chốt thành công (Won) của từng chuyên viên hoặc bộ phận. Nó giúp đánh giá hiệu suất bán hàng của từng cá nhân hoặc khu vực.

Các thành phần trên biểu đồ

  • Trục dọc (Danh sách chuyên viên, bộ phận): Hiển thị danh sách các chuyên viên hoặc khu vực liên quan đến giao dịch.

  • Trục ngang (Số lượng deal Won): Thể hiện số deal đã chốt thành công.

  • Thanh màu xanh (Won): Đại diện cho số lượng giao dịch đã thành công.

  • Số liệu bên cạnh thanh: Chỉ số lượng deal won cụ thể của mỗi chuyên viên/bộ phận.

23. Tỷ lệ ticket xử lý trong 1 điểm chạm

Thể hiện tỷ lệ giữa số lượng ticket được xử lý trong lần đầu tương tác trên tổng số ticket được tạo theo tham số lọc trên dashboard và theo phạm vi phân quyền mà user đó được xem

Trong đó: Số lượng phiếu ghi xử lý trong lần đầu tương tác được tính là số phiếu ghi cập nhật sang trạng thái solved mà thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

  • Ticket có nguồn Voice in và có duy nhất 1 cuộc gọi vào và trạng thái cuộc gọi là thành công

  • Ticket có nguồn chat và có duy nhất 1 session chat và trạng thái chat là gặp

  • Ticket có nguồn email và chỉ có 1 email để reply email của khách hàng và trạng thái gửi mail là thành công

24. Các báo cáo đa chiều

Bổ sung các báo cáo đa chiều đã cấu hình sẵn trên màn hình dash board

Người tùy biến giao diện dashboard được thêm mới những báo cáo đa chiều đã thiết lập sẵn trên hệ thống vào các dashboard cấu hình

Sau khi thêm thành công các báo cáo đa chiều hiển thị như những widget mặc định