CareSoft Help Center
Knowledge BaseWhats NewFAQPrivacy Policy
  • Knowledge Base
  • FAQ
  • What's New
    • Giới thiệu CareSoft 2.0
  • Danh sách tính năng
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Tạo Trigger: Tiến hành theo các bước sau
  • 2. Thông tin cơ bản của 1 trigger chat
  • 2.1 Các điều kiện để chạy trigger
  • 2.2 Tiêu chí - các tiêu chí để trigger có thể chạy

Was this helpful?

  1. Danh sách tính năng
  2. Live Chat

Triggers chat

Triggers - Tự động mời Chat theo điều kiện thiết lập

Last updated 2 months ago

Was this helpful?

Giới thiệu: Chức năng trigger chat được tạo ra để giúp quý khách tiếp cận với khách hàng của mình nhanh hơn, nắm bắt rõ hơn nhu cầu của khách hàng khi vào website

1. Tạo Trigger: Tiến hành theo các bước sau

  • Vào màn hình setting

  • Chọn “Chat”

  • Chọn tab trigger

  • Chọn “Thêm mới trigger”

Màn hình sau khi Click "Tạo mới Trigger" như sau:

2. Thông tin cơ bản của 1 trigger chat

Tên trigger

Mô tả

Trạng thái : Trạng thái của trigger

Kích hoạt: Trigger đang hoạt động

Không kích hoạt: Trigger không hoạt động

Chạy trigger sau : Chạy trigger sau khi user thực hiện hành động sau bao nhiêu giây

Chỉ chạy lần đầu : chỉ chạy trigger một lần

Có : trigger sẽ chỉ chạy một lần, nếu khách hàng vào trang web lần sau thì sẽ không chạy lại nữa

Không : trigger sẽ chạy nhiều lần

2.1 Các điều kiện để chạy trigger

Chạy trigger: chạy trigger khi nào

Khi visitor tải cửa sổ chat: chạy trigger box chat của caresoft đã được load xong

Tên người chat: tên được hiển thị khi trigger thực hiện hành động gửi tin nhắn

Nội dung tin nhắn: Nội dung tin nhắn khi trigger thực hiện gửi

Kiểm tra điều kiện : Điều kiện chạy của trigger

Thỏa mãn tất cả các điều kiện : Trigger sẽ chạy khi thỏa mãn tất cả các tiêu chí được cấu hình

Thỏa mãn một trong các điều kiện: Trigger sẽ chạy khi thỏa mãn một trong các tiêu chí được cấu hình

2.2 Tiêu chí - các tiêu chí để trigger có thể chạy

  • Giờ trong ngày: Giờ trong ngày hiện tại, phải là số nguyên dương, ví dụ hiện tại đang là 11:00 nhập 11

  • Ngày trong tuần: Ngày hiện tại là ngày thứ bao nhiêu trong tuần, là 1 số nguyên dương 1 đến 7 tương ứng với các thứ trong tuần, 1 = Chủ nhật, 2 = Thứ 2 , ….. 7 = Thứ 7

  • Ngày trong tháng: Ngày hiện tại là ngày thứ bao nhiêu trong tháng, là 1 số nguyên dương từ 1 đến 31 tương ứng với các ngày trong tháng

  • Thời gian visitor trên page: Thời gian mà visitor ở trên page, tính từ lúc user bắt đầu vào page đến lúc user rời khỏi page đó, đơn vị tính bằng giây, phải là số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 0

  • Thời gian visitor trên website: Thời gian mà visitor ở trên website, tính từ lúc user bắt đầu vào site đến lúc user tắt tab, đơn vị tính bằng giây, phải là số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 0

  • Đường dẫn tới trang truy cập: Đường dẫn hiện tại mà visitor đang truy cập vào, nhiều nhất 500 ký tự

  • Tiêu đề trang truy cập: Tiêu đề hiện tại trên trang mà visitor truy cập, nhiều nhất 500 ký tự

  • Trang truy cập trước: Đường dẫn trang truy cập mà trước đó visitor đã vào, nhiều nhất 500 ký tự

  • Tên visitor: Tên của visitor, nhiều nhất 500 ký tự

  • Địa chỉ mail của visitor: Thông tin email của visitor, nhiều nhất 500 ký tự

  • Số điện thoại của visitor: Thông tin số điện thoại của visitor

  • UserAgent: UserAgent của trình duyệt mà visitor đang dùng, Tham khảo https://vi.wikipedia.org/wiki/User_Agent

  • Trình duyệt: Trình duyệt mà visitor đang dùng

  • Hệ điều hành: Hệ điều hành của visitor

  • Ip: Địa chỉ ip của visitor

  • Thiết bị: Loại thiết bị mà visitor đang sử dụng, Desktop = PC/Laptop, Phone = Điện thoại

Các toán tử điều kiện

Tên

Mô tả

Bằng

Giá trị hiện tại bằng giá trị cho trước

Không bằng

Giá trị hiện tại không bằng giá trị cho trước

Chứa

Giá trị hiện tại nằm trong giá trị cho trước (Không phân biệt hoa thường)

Ví dụ: táo trong Quả táo

Không chứa

Giá trị hiện tại không nằm trong giá trị cho trước (Không phân biệt hoa thường)

Ví dụ: nho không nằm trong Quả táo

Lớn hơn (Áp dụng cho số)

Giá trị hiện tại lớn hơn giá trị cho trước

Nhỏ hơn (Áp dụng cho số)

Giá trị hiện tại nhỏ hơn giá trị cho trước

Lớn hơn hoặc bằng (Áp dụng cho số)

Giá trị hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị cho trước

Nhỏ hơn hoặc bằng (Áp dụng cho số)

Giá trị hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cho trước